oxi
Địa chỉ nhà của tớ: 8, nhóm VIA, chu kì 2.
Khối lượng của tớ là 16 đvC.
Khối lượng riêng: 0,001308 g/cm3.
Nhiệt độ nóng chảy: -218,79 °C.
Nhiệt độ sôi: -182,9 °C.
lưu huỳnh
Địa chỉ nhà của tớ: 16, nhóm VIA, chu kì 3.
Khối lượng của tớ là 32 đvC.
Khối lượng riêng: 2,07 g/cm3.
Nhiệt độ nóng chảy: 115,21 °C.
Nhiệt độ sôi: 444,72 °C.
selen
Địa chỉ nhà của tớ: 43, nhóm VIA, chu kì 4.
Khối lượng của tớ là 79 đvC.
Khối lượng riêng: 4,809 g/cm3.
Nhiệt độ nóng chảy: 221 °C.
Nhiệt độ sôi: 885°C.
telua
Địa chỉ nhà của tớ: 52, nhóm VIA, chu kì 5.
Khối lượng của tớ là 128 đvC.
Khối lượng riêng: 6,232 g/cm3.
Nhiệt độ nóng chảy: 449,51 °C.
Nhiệt độ sôi: 988 °C.
poloni
Địa chỉ nhà của tớ: 89, nhóm VIA, chu kì 6.
Khối lượng của tớ là 209 đvC.
Khối lượng riêng: 9,20 g/cm3.
Nhiệt độ nóng chảy: 254 °C.
Nhiệt độ sôi: 962 °C.